Đàn piano Roland RP501 cây đàn piano kỹ thuật số cung cấp nhiều tính năng thân thiện với việc luyện tập để phù hợp với những người chơi đang phát triển, với tính năng đệm theo nhịp tích hợp và kết nối Bluetooth® với các ứng dụng piano trên iPad / Android. Sẽ làm hài lòng những người chơi sành điệu với cảm giác bàn phím động và âm thanh chân thực, nhạy bén. Kết hợp các tính năng cao cấp, giá cả cạnh tranh và kích thước nhỏ gọn nhưng mạnh mẽ.
Với công nghệ trong đàn có nguồn gốc từ cây đàn piano điện hàng đầu, Đàn piano điện Roland RP501R duy trì cảm hứng của người chơi dù bạn chỉ mới bắt đầu hoặc bạn là một nghệ sĩ dương cầm có kinh nghiệm.
Động cơ âm thanh được hỗ trợ bởi công nghệ SuperNATURAL của Roland cung cấp âm thanh và giai điệu phong phú, biểu cảm, đây là điều mà bạn mong đợi từ một cây đàn acoustic grand piano cao cấp, trong khi loa array được tích hợp đảm bảo âm thanh đủ đầy trong phòng.
Bàn phím Ivory Feel PHA-4 đáp ứng các sắc thái của cảm giác chạm trong khi pedal Progressive Damper Action cho phép bạn thực hiện các kỹ thuật truyền thống với tất cả cảm giác của một nghệ sĩ piano acoustic. Khi đàn piano của bạn có âm thanh tuyệt vời này, bạn sẽ muốn chơi đàn mọi lúc.
Đàn piano truyền thống chỉ cung cấp một giai điệu, có thể khiến bạn khó chịu khi tìm kiếm voice của mình. Trong khi đó, đàn piano điện Roland RP501R nắm bắt được những âm thanh xác thực của một piano acoustic truyền thống, nó cung cấp hơn 300 âm thanh bổ sung giúp bạn thêm tính sáng tạo khi chơi.
Các buổi thực hành thậm chí còn hấp dẫn hơn khi bạn để ý đến tính năng nhịp điệu có sẵn, cho phép bạn chơi cùng với 72 phong cách nhịp điệu khác nhau (pop, jazz, Latin, vv). Ngoài ra, Bluetooth MIDI và kết nối USB tới máy tính bảng hoặc smartphone giúp truy cập đến các ứng dụng tuyệt vời của đàn piano như Piano Partner 2.
Đàn piano acoustic thường nặng và bảo trì tốn kém, và nếu bạn muốn chơi vào ban đêm, bạn có thể làm phiền người xung quanh. Roland RP501 là giải pháp cho tất cả những vấn đề này. Với trọng lượng chỉ 41 kg, nó dễ dàng vận chuyển bởi hai người lớn, trong khi đàn có thiết kế dạng tủ đứng tiết kiệm không gian với độ sâu chỉ 432 mm, sẽ không tốn diện tích ngôi nhà của bạn.
Động cơ âm thanh kỹ thuật số tiên tiến nên bạn sẽ không bao giờ cần điều chỉnh lên dây, giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc. Và nếu bạn có nhã hứng chơi đàn vào lúc nửa đêm, bạn có thể kiểm soát âm lượng được và lựa chọn tai nghe giúp cho hàng xóm yên giấc cũng như bạn có thể thoải mái phiêu lưu trong thế giới âm thanh sống động của hiệu ứng Headphones 3D Ambience.
Có thể với những cây đàn piano khác, đôi khi sẽ khó khăn để cuốn hút khi bạn ngồi vào học đàn piano, nhưng Roland RP501 sẽ đáp ứng đầy đủ các tính năng bổ sung làm cho việc thực tập piano thêm niềm vui thích. Tính năng đếm nhịp của Đàn piano điện Roland RP501R có sẵn giúp xây dựng và cải thiện kỹ năng tính toán thời gian, máy ghi âm để lưu lại và chia sẻ các bài biểu diễn.
Audio và MIDI playback (từ bộ nhớ USB) cho phép bạn jam cùng với những bài hát yêu thích khi chơi thông qua loa của đàn piano, trong khi Twin Piano mode (tính năng song tấu piano) cho phép chia bàn phím thành hai phần để hai người có thể chơi cạnh nhau.
Nếu có một bài hát bạn muốn tìm hiểu, chỉ cần tải nó về máy tính bảng từ Sheet Music Direct, hoặc cài đặt các ứng dụng piaScore để truy cập miễn phí trên 70,000 điểm số âm nhạc cổ điển. Bạn có thể chuyển các trang web của các điểm trên màn hình tablet của mình dễ dàng bằng cách nhấn bàn đạp của piano.
KEYBOARD | |
Keyboard | 88 keys (PHA-4 Standard Keyboard: with Escapement and Ivory Feel) |
Touch Sensitivity | Key Touch: 5 levels, Fixed Touch |
Keyboard Modes | Whole Dual (volume balance adjustable) Split (split point adjustable) Twin Piano |
Pedals | Damper (Progressive Damper Action Pedal, capable of continuous detection) Soft (capable of continuous detection) Sostenuto (function assignable) |
SOUND GENERATOR | |
Piano Sound | SuperNATURAL Piano Sound |
MIDI Format | Conforms to GM2, GS, XGlite |
Max. Polyphony | 128 voices |
Tones | Piano: 11 tones Other: 305 tones (including 8 drum sets, 1 SFX set) |
Stretched Tuning | 2 types (Always On) |
Master Tuning | 415.3 to 466.2 Hz (adjustable in increments of 0.1 Hz) |
Transpose | Key Transpose: -6 to +5 (in semitones) |
Effects | Ambience (Off, 10 levels) Brilliance (21 levels)Only for Piano Tones: Damper Resonance (Always On) String Resonance (Always On) Key Off Resonance (Always On) |
METRONOME | |
Tempo | Quarter note = 10–500 (When rhythm function turns on: Quarter note = 20–250) |
Beat | 2/2, 0/4, 2/4, 3/4, 4/4, 5/4, 6/4, 7/4, 3/8, 6/8, 9/8, 12/8 |
Volume | 100 levels |
SMF RECORDER | |
Parts | 1 part |
Song Save Format | Standard MIDI Files (Format 0) |
Songs | Internal memory: Max. 10 songs External memory: Max. 99 songs |
Note Storage | Approx. 30,000 notes |
Controls | Song Select Play/Stop Rec Rewinding Fast-forwarding Top of song Part Mute Tempo All Songs Play Count-in Song Balance |
Tempo | Quarter note = 10–500 (When rhythm function turns on: Quarter note = 20–250) |
Resolution | 120 ticks per quarter note |
RHYTHM | |
Rhythms | 72 types x 2 variations |
Controls | Rhythm Select Start/Stop Sync Start Intro/Ending Fill In Variation Leading Bass Auto Fill Rhythm Part |
AUDIO | |
Playback | File Format: Audio File (WAV 44.1 kHz, 16-bit linear format) |
Controls | Song Select Play/Stop |
INTERNAL MEMORY | |
Save Song | Standard MIDI Files (Format 0) |
Songs | Max. 10 songs |
Internal Songs | Piano Masterpieces: 69 songs Easy Piano: 8 songs Czerny: 100 songs Hanon: 20 songs Scale: 36 songs |
EXTERNAL STORAGE | |
External Memory | USB Flash Memory |
Playable Software | Standard MIDI Files (Format 0, 1) Audio File (WAV, 44.1 kHz, 16-bit linear format) |
Save Song | Standard MIDI Files (Format 0) |
Songs | Max. 99 songs |
BLUETOOTH | |
MIDI, Turning music sheet | Bluetooth Ver 4.0 |
OTHER | |
Display | 7 segments x 3 LED |
Keyboard Lid | Slide type |
Other Functions | Panel Lock Auto Off |
Connectors | DC In jack Input jack: Stereo miniature phone type Output jack: Stereo miniature phone type USB COMPUTER port: USB Type B USB MEMORY port: USB Type A Phones jacks x 2: Stereo miniature phone type, Stereo 1/4-inch phone type. |
Rated Power Output | 12 W x 2 |
Volume Level (SPL) | 103 dB (This value was measured according to the method that is based on Roland’s technical standard.) |
Speakers | 12 cm (4-3/4 inches) x 2 |
Headphones | Effects: Headphones 3D Ambience |
Controls | Volume (with the speaker volume and the headphones volume automatically select function, with the volume limit function) |
Power Supply | AC Adaptor |
Power Consumption | 9 W (3–22 W) 9 W: Average power consumption while piano is played with volume at center position 3 W: Power consumption immediately after power-up; nothing being played 22 W: Rated power consumption |
SIZE AND WEIGHT (INCLUDING PIANO STAND, WITH MUSIC REST) | |
Width | 1,378 mm 54-1/4 inches |
Depth | 423 mm 16-11/16 inches |
Height | 992 mm 39-1/16 inches |
Weight | 40.8 kg 90 lbs * Actual weight can vary slightly from that indicated due to the fact that wooden parts are involved. |
SIZE AND WEIGHT (INCLUDING PIANO STAND, WITHOUT MUSIC REST) | |
Width | 1,378 mm 54-1/4 inches |
Depth | 423 mm 16-11/16 inches |
Height | 834 mm 32-7/8 inches |
Weight | 40.8 kg 90 lbs * Actual weight can vary slightly from that indicated due to the fact that wooden parts are involved. |